GF100CXXC-0013001L | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị GF100CXXC-0013001L | Brooks Instrument Vietnam là dòng Mass Flow Controller (Bộ điều khiển lưu lượng khối) cao cấp, được thiết kế nhằm cung cấp độ chính xác vượt trội trong việc đo và điều khiển lưu lượng khí trong các quy trình công nghiệp yêu cầu tính chính xác cao.
Sản phẩm thuộc dòng GF100 series nổi tiếng của Brooks Instrument, được sử dụng rộng rãi trong các ngành bán dẫn, dược phẩm, năng lượng và nghiên cứu khoa học.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA GF100CXXC-0013001L | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị cung cấp độ chính xác đo lưu lượng lên đến ±1.0% của giá trị đọc cộng thêm ±0.2% của giá trị full scale, giúp kiểm soát lưu lượng cực kỳ chính xác.
-
Ổn định lâu dài: GF100CXXC-0013001L được trang bị. Cảm biến lưu lượng tiên tiến, đảm bảo độ ổn định lâu dài, giảm thiểu việc hiệu chuẩn lại.
-
Khả năng tương thích cao: Hỗ trợ nhiều loại giao tiếp như. DeviceNet, Profibus, EtherCAT, giúp tích hợp dễ dàng với hệ thống tự động hóa hiện có.
-
Chất liệu bền bỉ: Vỏ bằng thép không gỉ 316L đảm bảo khả năng. Chống ăn mòn và làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
-
Hiệu suất cao trong môi trường chân không hoặc áp suất thấp, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ sạch cao.
ỨNG DỤNG
Thiết bị GF100CXXC-0013001L | Brooks Instrument Vietnam được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như:
-
Ngành bán dẫn: Điều khiển chính xác lưu lượng khí trong quá trình sản xuất wafer.
-
Ngành dược phẩm: Đảm bảo độ chính xác khi cung. Cấp khí cho các thiết bị phản ứng và xử lý sinh học.
-
Hệ thống chân không cao: Kiểm soát khí đầu vào cho các buồng chân không.
-
Nghiên cứu và phát triển: Áp dụng trong các phòng thí nghiệm và trung tâm R&D.
-
Ngành năng lượng: Đo và kiểm soát khí trong các. Hệ thống sản xuất hydrogen, năng lượng sạch.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA GF100CXXC-0013001L | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã thiết bị | GF100CXXC-0013001L |
Dòng sản phẩm | GF100 Series |
Dải lưu lượng | Tuỳ chọn theo yêu cầu ứng dụng |
Độ chính xác | ±1.0% giá trị đọc ±0.2% full scale |
Độ lặp lại | ±0.2% giá trị đọc |
Áp suất vận hành tối đa | 150 PSIA (tuỳ cấu hình) |
Vật liệu tiếp xúc | Thép không gỉ 316L |
Giao thức truyền thông | DeviceNet, Profibus, EtherCAT,… |
Nguồn cấp | 24 VDC |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 50°C |
Đầu nối | VCR, VCO, Swagelok,… |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.