00001MC027_05 | Proton Vietnam

Thiết bị 00001MC027_05 từ thương hiệu Proton – được phân phối tại Việt Nam (Proton Vietnam) – là một linh kiện chuyên dụng trong hệ thống phân tách khí hoặc module xử lý khí khí công nghiệp. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cao về hiệu suất và độ ổn định trong môi trường công nghiệp.
Với mã sản phẩm rõ ràng và gắn thương hiệu Proton Vietnam, khách hàng tại Việt Nam có thể yên tâm về nguồn gốc, hỗ trợ kỹ thuật và khả năng thay thế linh kiện.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA 00001MC027_05 | Proton Vietnam
-
Thiết kế chuyên biệt cho ứng dụng phân tách hoặc lọc khí, giúp đảm bảo hiệu suất ổn định và độ chính xác cao.
-
Tương thích với các module dòng. DGI (hoặc tương đương) của Proton, đảm bảo đồng bộ hệ thống và dễ tích hợp.
-
Vật liệu và cấu tạo chịu được môi trường công nghiệp khắc. Nghiệt: nhiệt độ thay đổi, áp suất biến động, độ ẩm cao.
-
Dễ dàng bảo trì và thay thế: mô-đun chuẩn hóa giúp kỹ. Sư nhanh chóng thay linh kiện mà không cần thiết kế lại toàn bộ hệ thống.
-
Được phân phối tại Việt Nam qua kênh chính hãng. Proton Vietnam, giúp khách hàng yên tâm về nguồn hàng và dịch vụ hậu mãi.
ỨNG DỤNG CỦA 00001MC027_05 | Proton Vietnam
-
Sử dụng trong các hệ thống phân tách khí công nghiệp: chẳng. Hạn như xử lý khí thải, lọc khí trong dây chuyền hóa chất, dây chuyền sản xuất thực phẩm hoặc dược phẩm.
-
Tích hợp vào các tủ điều khiển hoặc hệ thống đo lường – nơi. Cần một linh kiện chuẩn chất lượng cao để đảm bảo hoạt động liên tục.
-
Dùng trong bảo trì, thay thế linh kiện cho các thiết bị. Proton đã vận hành lâu và yêu cầu nâng cấp ổn định hơn.
-
Ứng dụng trong phòng thí nghiệm hoặc. R&D công nghiệp nơi cần module chuyên dụng nhỏ gọn, dễ thay thế và độ chính xác cao.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA 00001MC027_05 | Proton Vietnam
| Hạng mục | Thông số (tham khảo) |
|---|---|
| Mã sản phẩm | 00001MC027_05 |
| Thương hiệu | Proton |
| Nhà phân phối | Proton Vietnam |
| Loại thiết bị | Module/linh kiện phân tách khí (Membrane hoặc tương đương) |
| Tương thích | Dòng DGI hoặc tương đương (hãng Proton) |
| Vật liệu chính | Vật liệu chịu áp suất / khí (chi tiết cần kiểm tra) |
| Nhiệt độ hoạt động | (Thông số chưa rõ) – yêu cầu ≥ công nghiệp (ví dụ -10 °C đến +60 °C) |
| Áp suất làm việc | (Thông số chưa rõ) |
| Kích thước / trọng lượng | (Thông số chưa rõ) |
| Tiêu chuẩn bảo trì | Linh kiện thay thế, bảo dưỡng định kỳ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.