HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam

Thiết bị HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam là giải pháp tiên tiến được thiết kế nhằm hỗ trợ kết nối và truyền thông giữa các hệ thống công nghiệp khác nhau. Với công nghệ hiện đại, HD67B76-A1 giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất, giảm thiểu thời gian gián đoạn và đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắt khe.
Sản phẩm này thuộc dòng thiết bị gateway công nghiệp nổi tiếng của ADFweb, thương hiệu đến từ Ý, chuyên cung cấp các giải pháp truyền thông công nghiệp chất lượng cao. Nhờ khả năng tương thích mạnh mẽ và độ bền vượt trội, HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam được nhiều doanh nghiệp lựa chọn để tích hợp trong hệ thống tự động hóa hiện đại.
Đặc điểm nổi bật của HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam
-
Kết nối đa giao thức: Thiết bị HD67B76-A1 hỗ trợ giao tiếp giữa nhiều chuẩn truyền thông công nghiệp như Ethernet, Modbus TCP, và CANopen, giúp hệ thống làm việc linh hoạt và đồng bộ.
-
Cấu hình dễ dàng: Với phần mềm cấu hình SW67506, người. Dùng có thể dễ dàng thiết lập và quản lý thiết bị mà không cần lập trình phức tạp.
-
Hiệu suất ổn định: Hoạt động bền bỉ trong môi trường công. Nghiệp có nhiệt độ khắc nghiệt và nhiễu điện từ cao.
-
Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong tủ điện, tiết kiệm. Không gian và thuận tiện cho việc bảo trì.
-
Tích hợp bảo mật cao: Hỗ trợ các cơ chế mã hóa dữ. Liệu để đảm bảo an toàn trong quá trình truyền thông giữa các thiết bị công nghiệp.
Ứng dụng
Thiết bị HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, bao gồm:
-
Tự động hóa nhà máy: Kết nối giữa các bộ điều khiển PLC và hệ thống SCADA.
-
Năng lượng và điện lực: Giúp giám sát và quản. Lý dữ liệu từ các thiết bị đo lường.
-
Giao thông thông minh: Hỗ trợ truyền thông. Giữa các bộ điều khiển tín hiệu và hệ thống trung tâm.
-
Dây chuyền sản xuất: Kết nối các thiết bị cảm. Biến, động cơ và bộ điều khiển để đồng bộ hóa hoạt động.
Bảng thông số kỹ thuật của HD67B76-A1 | ADFweb Vietnam
Thông số | Giá trị / Mô tả |
---|---|
Model | HD67B76-A1 |
Thương hiệu | ADFweb |
Nguồn cấp | 8–24 VDC |
Giao thức hỗ trợ | Modbus TCP, CANopen |
Giao diện Ethernet | 10/100 Base-T RJ45 |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +85°C |
Kích thước | 100 x 60 x 25 mm |
Cấu hình phần mềm | SW67506 |
Vỏ bảo vệ | Nhôm công nghiệp, chống nhiễu |
Trọng lượng | Khoảng 150 g |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.