KNF-89KTE | KNF Vietnam

KNF-89KTE | KNF Vietnam là một trong những dòng sản phẩm nổi bật trong danh mục bơm chân không và bơm khí nén mà KNF cung cấp cho thị trường công nghiệp toàn cầu. Thiết bị này được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng những yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao, hoạt động ổn định và tuổi thọ lâu dài. KNF là thương hiệu đến từ Đức, nổi tiếng với công nghệ bơm màng tiên tiến, vận hành êm ái và thân thiện với môi trường.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KNF-89KTE | KNF VIETNAM
-
Công nghệ bơm màng không dầu: KNF-89KTE hoạt động không. Cần dầu bôi trơn, giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và chi phí bảo trì.
-
Khả năng chống hóa chất vượt trội: Các bộ phận tiếp xúc môi. Chất được làm từ vật liệu kháng hóa chất như PTFE, FFKM… phù hợp cho nhiều loại khí ăn mòn.
-
Hiệu suất cao và bền bỉ: Thiết bị hoạt động liên tục trong môi. Trường khắc nghiệt mà vẫn giữ hiệu suất ổn định, không gây rung lắc mạnh.
-
Thiết kế nhỏ gọn – dễ tích hợp: KNF-89KTE phù hợp lắp đặt. Trong các hệ thống thiết bị nhỏ gọn mà không làm giảm hiệu suất.
-
Dễ bảo trì và vận hành: Cấu trúc đơn giản giúp người dùng. Dễ dàng kiểm tra, thay thế linh kiện khi cần thiết.
ỨNG DỤNG
KNF-89KTE | KNF Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều. Lĩnh vực, đặc biệt là những môi trường yêu cầu độ sạch và tính ổn định cao:
-
Ngành phân tích hóa học: Hút và truyền khí trong các thiết bị phân tích như GC, HPLC, FTIR,…
-
Thiết bị y tế và phòng thí nghiệm: Dùng trong các hệ thống lọc khí, xử lý mẫu, truyền dẫn khí y tế,…
-
Ngành công nghiệp điện tử: Dẫn khí không chứa dầu trong sản xuất vi mạch, bo mạch điện tử.
-
Ứng dụng môi trường: Dùng trong các thiết bị quan trắc khí, phân tích ô nhiễm không khí.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA KNF-89KTE | KNF VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Loại bơm | Bơm màng chân không/khí nén |
Nguyên lý hoạt động | Không dầu, không bôi trơn |
Lưu lượng tối đa | ~8.5 lít/phút |
Áp suất chân không tối đa | ~100 mbar |
Áp suất đầu ra tối đa | ~2.5 bar |
Vật liệu màng bơm | PTFE |
Vật liệu van | FFKM hoặc EPDM tùy chọn |
Nguồn điện | 230V AC / 50Hz hoặc theo yêu cầu |
Độ ồn | Thấp, thích hợp cho phòng lab |
Kích thước – Trọng lượng | Nhỏ gọn – dễ lắp đặt |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.