SLAMF53S3GAB3G2A2 | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị SLAMF53S3GAB3G2A2 | Brooks Instrument Vietnam là dòng lưu lượng kế khối lượng khí (Mass Flow Controller – MFC) tiên tiến, được thiết kế để đảm bảo độ chính xác và hiệu suất cao trong các ứng dụng đo và điều khiển lưu lượng khí. Với độ tin cậy vượt trội và công nghệ hiện đại, thiết bị này là giải pháp lý tưởng cho các môi trường yêu cầu kiểm soát lưu lượng chính xác và ổn định.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SLAMF53S3GAB3G2A2 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị SLAMF53S3GAB3G2A2 được thiết kế để cung cấp kết quả đo lưu lượng cực kỳ chính xác, ngay cả trong điều kiện môi trường khắt khe.
-
Hiệu suất ổn định: Thiết kế chắc chắn giúp duy trì độ ổn định lâu dài. Giảm thiểu độ trôi tín hiệu trong quá trình vận hành liên tục.
-
Chống nhiễu và hoạt động bền bỉ: Sử dụng vỏ bọc chống nhiễu điện từ (EMI/RFI) giúp thiết bị hoạt động đáng tin cậy trong môi trường công nghiệp.
-
Tích hợp đa giao thức truyền thông: Hỗ trợ các chuẩn truyền. hông kỹ thuật số như DeviceNet™, Profibus®, EtherNet/IP™. Giúp tích hợp dễ dàng vào các hệ thống tự động hóa.
-
Thiết kế theo chuẩn công nghiệp: Thiết bị đạt chuẩn chống. Cháy nổ và chịu được điều kiện môi trường nghiêm ngặt.
ỨNG DỤNG
Thiết bị SLAMF53S3GAB3G2A2 | Brooks Instrument Vietnam được ứng. Dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là:
-
Công nghiệp bán dẫn: Kiểm soát lưu lượng khí chính xác trong các quy trình sản xuất vi mạch.
-
Hóa chất và hóa dầu: Điều khiển dòng khí trong. Phản ứng hóa học và pha chế hóa chất.
-
Y tế và phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các thiết bị phân tích và hệ thống cấp khí tinh khiết.
-
Tự động hóa công nghiệp: Tích hợp trong dây chuyền sản xuất và các hệ thống điều khiển khí.
-
Ứng dụng môi trường khắc nghiệt: Nhờ có lớp bảo vệ. Chống nhiễu và thiết kế kín, thiết bị phù hợp cả trong khu vực nguy hiểm.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SLAMF53S3GAB3G2A2 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Model | SLAMF53S3GAB3G2A2 |
Hãng sản xuất | Brooks Instrument |
Dải lưu lượng | Tùy chọn theo yêu cầu (lên đến 50 slpm) |
Độ chính xác | ±1% của giá trị đo cộng ±0.2% của dải đo |
Giao tiếp | DeviceNet™, Profibus®, EtherNet/IP™, Analog |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +70°C |
Áp suất làm việc tối đa | 150 PSIA |
Đầu nối | 1/4” Swagelok hoặc tùy chỉnh |
Vật liệu tiếp xúc khí | Thép không gỉ 316L, Viton®, Kalrez® |
Tiêu chuẩn chống cháy nổ | ATEX, FM, CSA, IECEx |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.