SLA5863S2GAA0C2A1 | Brooks Instrument Vietnam

SLA5863S2GAA0C2A1 | Brooks Instrument Vietnam là dòng thiết bị kiểm soát lưu lượng khí và chất lỏng chính xác, thuộc series SLA5800 – nổi tiếng với độ ổn định cao, hiệu suất bền bỉ và khả năng phản hồi nhanh chóng. Thiết bị được thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp cao, đảm bảo hoạt động hiệu quả trong môi trường khắt khe như phòng sạch, phòng thí nghiệm hay dây chuyền bán dẫn.
Với công nghệ cảm biến tiên tiến và bộ điều khiển số tích hợp, SLA5863S2GAA0C2A1 không chỉ giúp kiểm soát lưu lượng chuẩn xác mà còn dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa hiện đại.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA SLA5863S2GAA0C2A1 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị có sai số rất thấp, đảm bảo kiểm soát lưu lượng chính xác tuyệt đối.
-
Tích hợp kỹ thuật số: Hỗ trợ giao tiếp qua các giao thức như DeviceNet, EtherNet/IP, Profibus và RS485.
-
Thiết kế nhỏ gọn: Phù hợp với nhiều không gian lắp đặt. Khác nhau, đặc biệt là trong các hệ thống bán dẫn và thiết bị OEM.
-
Hiệu suất ổn định: Hoạt động liên tục trong thời gian. Dài mà không cần hiệu chuẩn thường xuyên.
-
Khả năng tùy biến: Có thể cấu hình để đáp ứng các. Loại lưu chất khác nhau như khí nén, khí trơ, hoặc hơi.
ỨNG DỤNG
SLA5863S2GAA0C2A1 | Brooks Instrument Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong:
-
Ngành sản xuất chất bán dẫn: Đo và kiểm soát khí. Chính xác trong buồng chân không hoặc buồng phản ứng.
-
Ngành y sinh học: Quản lý lưu lượng khí trong các thiết bị phân tích.
-
Công nghiệp hóa chất – dược phẩm: Dùng trong hệ thống định lượng chất lỏng.
-
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu: Dùng trong các hệ thống kiểm nghiệm và mô phỏng dòng chảy.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SLA5863S2GAA0C2A1 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã thiết bị | SLA5863S2GAA0C2A1 |
Loại lưu chất | Khí |
Phạm vi lưu lượng | Tuỳ chỉnh theo yêu cầu ứng dụng |
Độ chính xác | ±1.0% FS |
Đầu ra tín hiệu | Kỹ thuật số hoặc analog (0–5 VDC / 4–20 mA) |
Nguồn cấp | 24 VDC |
Giao thức giao tiếp | RS485, DeviceNet, EtherNet/IP, Profibus |
Vật liệu thân thiết bị | Thép không gỉ (316L) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến 50°C |
Áp suất tối đa | 150 PSIG (10.3 bar) |
Cổng kết nối | VCR, Swagelok, hoặc theo yêu cầu đặc thù |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.