FBU015-4S | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị FBU015-4S | Brooks Instrument Vietnam là dòng lưu lượng kế khối (mass flow controller) nổi bật với độ chính xác cao và khả năng kiểm soát lưu lượng khí vượt trội. Thiết bị được thiết kế tối ưu cho các quy trình công nghiệp yêu cầu sự ổn định, phản hồi nhanh và hiệu suất cao trong việc đo lường cũng như điều khiển lưu lượng khí.
Brooks Instrument là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực thiết bị đo và điều khiển lưu lượng. Với sự hiện diện mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam, hãng mang đến các giải pháp tiên tiến phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA FBU015-4S | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị FBU015-4S có khả năng đo và điều khiển lưu lượng khí cực kỳ chính xác, giúp tối ưu hiệu suất hệ thống.
-
Tích hợp công nghệ tiên tiến: Sử dụng cảm biến nhiệt điện kết hợp với vi điều khiển thông minh. Thiết bị đảm bảo phản hồi nhanh và ổn định.
-
Chất liệu bền bỉ: Vỏ được chế tạo từ thép không gỉ. Đảm bảo độ bền cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Dễ dàng tích hợp: Thiết bị hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông như RS485, Profibus, DeviceNet… giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống tự động hóa hiện có.
-
Hiệu suất điều khiển ưu việt: Được thiết kế để điều khiển lưu lượng chính xác trong phạm vi rộng. Giúp tiết kiệm khí và nâng cao hiệu quả sản xuất.
ỨNG DỤNG
Thiết bị FBU015-4S | Brooks Instrument Vietnam được sử. Dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
-
Ngành bán dẫn: Điều khiển lưu lượng khí trong các. Luồng phản ứng và quá trình khắc.
-
Ngành hóa chất và hóa dầu: Kiểm soát dòng khí trong. Quy trình pha trộn hoặc phản ứng hóa học.
-
Ngành thực phẩm và đồ uống: Quản lý dòng khí trong. Quá trình sản xuất và đóng gói.
-
Ngành dược phẩm: Đảm bảo lưu lượng khí chính xác. Trong các phòng sạch và dây chuyền sản xuất khép kín.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA FBU015-4S | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Model | FBU015-4S |
Hãng sản xuất | Brooks Instrument |
Lưu lượng tối đa | 15 slpm (standard liters/min) |
Độ chính xác | ±1% F.S. |
Phạm vi điều khiển | 0.1 đến 15 slpm |
Áp suất hoạt động tối đa | 150 psi |
Tín hiệu ngõ ra | 0–5 VDC, 4–20 mA hoặc kỹ thuật số |
Nguồn cấp | 24 VDC |
Giao tiếp | RS-485 / DeviceNet / Profibus |
Vật liệu tiếp xúc | Thép không gỉ, Viton, Kalrez |
Đầu nối | 1/4″ VCR, Swagelok tùy chọn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.