3809EB3DADQA1A1 | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị 3809EB3DADQA1A1 là một trong những dòng lưu lượng kế cơ học dạng biến dạng diện tích (variable area flow meter) nổi bật đến từ Brooks Instrument Vietnam. Sản phẩm này được thiết kế để mang lại độ chính xác cao và khả năng hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp khắt khe. Với thiết kế bền bỉ, dễ lắp đặt và bảo trì, thiết bị này là lựa chọn tối ưu cho nhiều ứng dụng đòi hỏi kiểm soát lưu lượng chất lỏng hoặc khí chặt chẽ.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA 3809EB3DADQA1A1 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Dòng lưu lượng kế 3809EB3DADQA1A1 cung cấp khả năng đo lưu lượng ổn định và chính xác trong nhiều dải áp suất và nhiệt độ khác nhau.
-
Chất liệu chế tạo cao cấp: Được làm từ thép không gỉ và các. Vật liệu chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ trong môi trường hóa chất.
-
Tùy chọn kết nối đa dạng: Thiết bị hỗ trợ nhiều chuẩn kết. Nối như NPT, flange, phù hợp với hầu hết hệ thống đường ống.
-
Khả năng hiển thị rõ ràng: Màn hình đo dạng cơ học. Dễ đọc, không cần nguồn điện, lý tưởng cho các môi trường không có sẵn nguồn cấp.
-
Dễ bảo trì và lắp đặt: Cấu trúc module linh hoạt giúp dễ. Dàng tháo lắp, vệ sinh hoặc thay thế linh kiện khi cần thiết.
ỨNG DỤNG
Thiết bị 3809EB3DADQA1A1 | Brooks Instrument Vietnam được ứng. Dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
-
Công nghiệp hóa chất và hóa dầu: Đo lưu lượng chất. Lỏng và khí trong các quy trình xử lý hóa chất.
-
Ngành thực phẩm và đồ uống: Kiểm soát lưu. Lượng nguyên liệu lỏng trong quá trình sản xuất.
-
Dược phẩm: Ứng dụng trong quy trình sản xuất yêu cầu độ chính xác cao và an toàn.
-
Ngành năng lượng và môi trường: Đo lưu lượng. Khí thải, khí nén, hoặc trong hệ thống HVAC.
-
Phòng thí nghiệm và nghiên cứu: Kiểm soát lưu. Lượng các loại khí tinh khiết trong nghiên cứu khoa học.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA 3809EB3DADQA1A1 | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Model | 3809EB3DADQA1A1 |
Hãng sản xuất | Brooks Instrument |
Loại thiết bị | Lưu lượng kế cơ học dạng VA (Variable Area) |
Vật liệu thân chính | Thép không gỉ |
Kết nối | NPT, Flange, hoặc tùy chọn khác |
Áp suất vận hành tối đa | Lên đến 100 bar |
Nhiệt độ vận hành | -20°C đến +120°C |
Đơn vị hiển thị | LPM, SCFM, hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu |
Phạm vi đo | Linh hoạt theo cấu hình đơn đặt hàng |
Cấp bảo vệ | IP65 hoặc cao hơn (tùy phiên bản) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.