1610AKCA2AA13D00A | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị 1610AKCA2AA13D00A | Brooks Instrument Vietnam là một trong những dòng sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực đo lường và kiểm soát lưu lượng. Với công nghệ tiên tiến, thiết bị này mang lại hiệu suất ổn định và độ chính xác cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp hiện đại.
Brooks Instrument là thương hiệu hàng đầu thế giới về thiết bị đo lưu. Lượng, được tin dùng bởi nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp khắt khe như hóa chất, dược phẩm, bán dẫn, và năng lượng.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA 1610AKCA2AA13D00A | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Thiết bị sử dụng công nghệ variable area (VA) với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
-
Chất liệu thân thiết bị thường được chế tạo từ inox hoặc. Vật liệu chống ăn mòn, đảm bảo độ bền cao trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Được tích hợp bộ hiển thị analog trực tiếp, giúp người. Vận hành dễ dàng quan sát và kiểm soát lưu lượng dòng chảy.
-
Dải đo linh hoạt, có thể tùy chọn theo nhu cầu ứng dụng thực tế.
-
Độ chính xác cao, ổn định theo thời gian, phù hợp. Với yêu cầu kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
ỨNG DỤNG
Thiết bị 1610AKCA2AA13D00A | Brooks Instrument Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong:
-
Ngành hóa chất: Giám sát lưu lượng chất lỏng và khí trong quy trình sản xuất hóa chất.
-
Công nghiệp dược phẩm: Đảm bảo liều lượng. Chính xác trong các quá trình pha trộn và phản ứng.
-
Lĩnh vực năng lượng: Đo lưu lượng trong hệ thống. Làm mát, hệ thống đốt, và xử lý khí.
-
Phòng thí nghiệm và nhà máy bán dẫn: Đảm bảo kiểm. Soát chặt chẽ các dòng khí có độ tinh khiết cao.
-
Hệ thống HVAC: Giám sát và điều khiển dòng khí hoặc. Chất lỏng trong hệ thống điều hòa không khí công nghiệp.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA 1610AKCA2AA13D00A | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số | Giá trị/Thông tin |
---|---|
Model | 1610AKCA2AA13D00A |
Hãng sản xuất | Brooks Instrument |
Nguyên lý hoạt động | Variable Area (VA) flowmeter |
Vật liệu thân | Thép không gỉ / Nhôm / Lựa chọn khác |
Kiểu hiển thị | Analog trực tiếp |
Áp suất làm việc tối đa | Tùy chọn theo phiên bản, lên đến 3000 psi |
Dải đo lưu lượng | Có thể tùy chọn theo yêu cầu (khí hoặc chất lỏng) |
Độ chính xác | ±2% F.S (tùy cấu hình) |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +120°C (tùy cấu hình) |
Ứng dụng chính | Khí & Chất lỏng công nghiệp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.