1350GAJ3BBFA1AAA | Brooks Instrument Vietnam

Thiết bị 1350GAJ3BBFA1AAA | Brooks Instrument Vietnam là dòng sản phẩm đo lưu lượng khối (Mass Flow Controller) nổi bật với độ chính xác cao, độ tin cậy vượt trội. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt trong các ngành công nghiệp cần kiểm soát lưu lượng khí hoặc chất lỏng một cách chính xác và ổn định.
Brooks Instrument là thương hiệu hàng đầu toàn cầu trong lĩnh vực thiết bị đo lưu lượng. Tại thị trường Việt Nam, dòng sản phẩm 1350GAJ3BBFA1AAA đang được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất vượt trội và khả năng thích ứng linh hoạt với nhiều hệ thống khác nhau.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA 1350GAJ3BBFA1AAA | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị được trang bị cảm biến hiện đại. Giúp đo lưu lượng khí với sai số cực thấp, tăng hiệu suất vận hành hệ thống.
-
Phản hồi nhanh: Tốc độ phản ứng tức thời giúp điều. Khiển lưu lượng chính xác trong thời gian thực.
-
Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp hoặc hệ thống tích hợp.
-
Vật liệu bền bỉ: Sử dụng vật liệu thép không gỉ hoặc. Hợp kim đặc biệt, tăng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn.
-
Tùy chọn giao tiếp linh hoạt: Hỗ trợ các chuẩn giao. Tiếp như analog, RS485, hoặc các tùy chọn kỹ thuật số khác.
ỨNG DỤNG
Thiết bị 1350GAJ3BBFA1AAA | Brooks Instrument Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Ngành bán dẫn: Kiểm soát khí chính xác trong quá trình sản xuất chip.
-
Công nghiệp dược phẩm: Đảm bảo lưu lượng khí. Sạch và chính xác trong môi trường vô trùng.
-
Hóa chất và hóa dầu: Điều chỉnh lưu lượng trong các quy trình phản ứng hóa học.
-
Công nghệ sinh học: Ứng dụng trong các hệ thống nuôi cấy sinh học.
-
Phòng thí nghiệm nghiên cứu: Dùng trong các. Thí nghiệm yêu cầu lưu lượng ổn định và có thể tái lập.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA 1350GAJ3BBFA1AAA | BROOKS INSTRUMENT VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | 1350GAJ3BBFA1AAA |
Hãng sản xuất | Brooks Instrument |
Dải lưu lượng | Tùy chọn theo yêu cầu ứng dụng (thường từ 0-10 slpm hoặc hơn) |
Sai số | ±1.0% F.S hoặc tốt hơn |
Áp suất làm việc tối đa | Lên đến 150 PSIG (tuỳ model cụ thể) |
Nhiệt độ vận hành | 0°C đến 50°C |
Giao tiếp | Analog (0-5V, 4-20mA), RS485, DeviceNet, v.v. |
Vật liệu tiếp xúc môi chất | Inox 316L, Hastelloy hoặc vật liệu đặc biệt tùy chọn |
Nguồn cấp | 24VDC |
Kết nối | 1/4″ VCR, Swagelok, hoặc các chuẩn khác |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.