HS35MYX8FP | Nidec Avtron Vietnam

Thiết bị HS35MYX8FP | Nidec Avtron Vietnam là một dòng encoder vòng quay. Hiệu suất cao, được thiết kế dành riêng cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với độ chính xác cao và khả năng hoạt động ổn định. HS35MYX8FP là giải pháp tối ưu trong các hệ thống điều khiển tự động và giám sát chuyển động.
Sản phẩm kết hợp giữa công nghệ tiên tiến của Nidec Avtron và tiêu chuẩn. Chất lượng quốc tế, mang lại hiệu suất vượt trội, độ tin cậy cao và tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA HS35MYX8FP | NIDEC AVTRON VIETNAM
-
Thiết kế chắc chắn: HS35MYX8FP sở hữu cấu trúc vỏ nhôm chống chịu. Va đập và môi trường bụi bẩn, phù hợp với điều kiện công nghiệp nặng.
-
Tín hiệu đầu ra đa dạng: Hỗ trợ nhiều loại tín hiệu như quadrature, single-ended. Hoặc differential giúp tích hợp linh hoạt vào các hệ thống điều khiển khác nhau.
-
Đường kính trục linh hoạt: Tương thích với nhiều loại trục thông qua hệ thống hub linh hoạt, dễ lắp đặt và thay thế.
-
Tốc độ phản hồi cao: Đáp ứng tốt trong các ứng dụng cần điều khiển tốc độ và vị trí chính xác.
-
Chống nhiễu hiệu quả: Trang bị bộ lọc tín hiệu và khả năng chống. Nhiễu điện từ, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường có nhiều thiết bị điện công suất lớn.
ỨNG DỤNG
HS35MYX8FP | Nidec Avtron Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
-
Tự động hóa nhà máy: Giám sát vị trí và điều khiển tốc độ trong các hệ thống robot, băng tải.
-
Ngành thép và xi măng: Hoạt động hiệu quả trong môi trường có nhiệt độ cao và nhiều bụi.
-
Cần cẩu và thiết bị nâng hạ: Hỗ trợ kiểm soát chính xác chuyển động, đảm bảo an toàn vận hành.
-
Ngành năng lượng: Được sử dụng trong các tua-bin gió và hệ thống điều khiển phát điện.
-
Hệ thống động cơ lớn: Giúp kiểm soát tốc độ quay và định vị chính xác trong các dây chuyền sản xuất tự động.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HS35MYX8FP | NIDEC AVTRON VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | HS35MYX8FP |
Hãng sản xuất | Nidec Avtron |
Tín hiệu đầu ra | Quadrature, Line Driver, hoặc Open Collector |
Điện áp hoạt động | 5 – 26 VDC |
Đường kính trục phù hợp | 10 mm – 28 mm |
Tốc độ tối đa | 6000 RPM |
Độ phân giải | Lên đến 5000 PPR |
Cấp bảo vệ | IP65 hoặc cao hơn tùy chọn |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +100°C |
Vật liệu vỏ | Nhôm chống ăn mòn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.