PV 6911 RTK Vietnam
1. Giới thiệu chung
PV 6911 RTK là một giải pháp van cầu tối ưu, được thiết kế cho các hệ thống xử lý và dẫn chất lỏng trong công nghiệp. Với tính năng chịu áp lực cao và khả năng vận hành ổn định. Van cầu PV 6911 RTK giúp điều chỉnh chính xác dòng chảy, bảo vệ hệ thống và tăng cường hiệu quả vận hành. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cấp nước, hóa chất và dầu khí.
2. Đặc điểm nổi bật
-
Cấu trúc chắc chắn: Van cầu PV 6911 được chế tạo từ vật liệu thép không gỉ, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội.
-
Khả năng làm việc ở áp suất cao: Thiết kế của van cho phép nó hoạt động ổn định dưới áp suất lớn
-
Điều chỉnh chính xác dòng chảy: Van cầu giúp kiểm soát dòng chảy chất lỏng với độ chính xác cao
-
Dễ dàng bảo trì: Thiết kế thông minh giúp việc bảo trì và thay thế phụ tùng trở nên dễ dàng và nhanh chóng.
-
Ứng dụng linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều hệ thống khác nhau
3. Thông số kỹ thuật
-
Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ, hợp kim chịu nhiệt
-
Áp suất làm việc: 5-30 bar (tùy chọn)
-
Nhiệt độ làm việc: -20°C đến +110°C
-
Kích cỡ: Từ 50 mm đến 500 mm
-
Lắp đặt: Dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống đường ống có yêu cầu chịu áp lực cao.
-
Chịu được môi trường khắc nghiệt: Đảm bảo vận hành ổn định trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
4. Ứng dụng
-
Cấp nước và xử lý nước thải: Điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy trong các hệ thống cấp nước và xử lý nước thải.
-
Công nghiệp hóa chất: Dùng trong các nhà máy sản xuất hóa chất để kiểm soát chất lỏng và khí trong hệ thống.
-
Công nghiệp dầu khí: Thích hợp cho việc kiểm soát dòng chảy trong các hệ thống vận chuyển dầu và khí.
-
Hệ thống HVAC: Điều chỉnh nhiệt độ và lưu lượng khí trong các hệ thống điều hòa không khí.
-
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác
NI1342L Range 700 mm |
NI1342L |
ST5112-33 |
6.00E-89 |
REACT 30E-028 RTK |
RTK REact 30E-028 |
RTK59 |
RTK59 |
RTK59 |
ST5102-32a |
MV5224 |
REact 60E-090 Actuator |
REact 30E-028 |
AS 80-4 EMOT500B0003 |
REact 15DC |
Type PV411 |
React 30E-074 |
MV5391-P |
ST5113-35 |
REACT 60E-045 |
MV5311 NOMINAL WIDTH 1: DN125 |
MV5311/REACT 60E-045 |
MXGBJXXXXXXXXXXXXXXX |
WXRTK2022004-1106J, Type : HJA 71G-2 |
MV 5212 |
UC625-16RD-HH-250D-R |
ST5112-33 |
ST5112-32 |
MXGBLXXXXXXXXXXXXXXX |
KRTK 151-401/804 WNG |
MV 5391-P |
UC625-24-RD-HH-110D-R |
ST5112-33 |
MV 5391-P |
ST 5112-33 |
Ni 1341 WE-Nr: 19032299/040 |
PV 6211 (P/N: 12032319/010) |
Type : PV 6211, W. Nr : 12032319/010, DN 50 |
RTK NI1341 |
RTK UC625 |
W-Nr. 16102658/020 |
ST5112-32 |
JRTKA39DN80 |
NI 1342 |
UC625-12RD-H-110D |
UC625-12RD-H-110D |
IRT-021-K… |
18052245/030 |
NI 1341 |
ST 5113-35 |
ST5112-33 MKEBB0D0LFE00H0V |
Model: ST5112-33 Type: MKEBB0D0LFE00H0V |
UC625-24-RD-HH-110D-R |
UC625-24-RD-HH-110D-R. |
MXNBFXXXXXWFFSXXXXX |
UC625-24-RD-HL-024DR |
KRTK 100-401/354WGH-S (WITH MOTOR: 34KW, 50HZ, 380V, 1478RPM,XB11C31-WTP) |
18082547/010 |
MV5311 |
RE3447 |
IRT-420-K |
IRT-021-K |
UC625-32-RD-HH-024D-R-M3 |
type : PV 6911 |
30E-074, |
3.00E-73 |
MV 5291-D |
18022645/020 |
RTK P725 |
RTK UC625 |
RTK UC625-24RD-HL-024D-R |
UC625-20-RD-H-L-024D-R |
UC625-12RD-HL-024D-R |
UC625-24-RD-HH-110D-R |
3.00E-27 |
MV5211 |
UC625 |
NI1342L ( S/N: 150747-3956) |
st5112-34 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.