NPort 5250A MOXA Vietnam
1. Giới thiệu chung
NPort 5250A là giải pháp lý tưởng để chuyển đổi tín hiệu nối tiếp sang mạng Ethernet. Sản phẩm giúp doanh nghiệp giữ lại thiết bị RS-232 cũ nhưng vẫn có thể kết nối với hệ thống mạng hiện đại. Thiết bị dễ sử dụng, tiết kiệm chi phí đầu tư và bảo trì.

2. Đặc điểm nổi bật
-
Cấu hình nhanh qua giao diện web thân thiện.
-
Duy trì hiệu suất cao trong môi trường khắc nghiệt.
-
Hỗ trợ COM ảo cho phần mềm kế thừa.
-
Bảo vệ thiết bị với cơ chế tự phục hồi.
-
Giám sát hoạt động qua SNMP hoặc email.
-
Dễ dàng cài đặt, không cần kỹ thuật cao.
3. Thông số kỹ thuật
Thuộc tính | Thông tin |
---|---|
Giao tiếp serial | RS-232 |
Số cổng | 2 |
Giao thức mạng | TCP/UDP, Real COM, RFC2217 |
Cấu hình thiết bị | Web, Telnet, Serial Console |
Nguồn cấp | 12–48 VDC |
Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến 60°C |
4. Ứng dụng
-
Nâng cấp mạng cho thiết bị RS-232 cũ.
-
Ứng dụng trong hệ thống kiểm soát truy cập.
-
Tích hợp với thiết bị đo đạc và giám sát.
-
Quản lý hệ thống điện và nước từ xa.
-
Dùng trong dây chuyền sản xuất có tính lặp lại.
EDS-2010-ML-2GTXSFP-T ‘ |
Uport 1150I” |
IKS-G6524A-8GSFP-4GTXSFP-HV-HV |
IkS-G6524A-4GTXSFP-HV-HV |
ioLogik R1240 |
IMC-101-M-ST |
TCC-120i,. |
NPort W2150A-W4-EU” |
NPort W2250A-W4-EU” |
CN2650I-8 |
NPORT 5410 ‘ |
Nport 5250A ‘ |
CN2510-8/EU |
NPort 5232″ |
MGate MB3480 4 Port RS-232/422/485 |
NPort 5210 |
CN2650I-16 |
TCF-142-M-ST |
TCF-142-M-ST .. |
TCC-120I |
TKS932133000 |
XL-F18N08E1 |
LP471PAR02 |
HD2302.0 + LP471PAR |
PS464T |
GHP-20TD |
1112547 (DIM 59 B3-25) |
YF6-4 |
PRB-0.3YN |
PRB-0.3YN |
APW160 |
HD67056-B2-160 |
XG-160-0060 |
TS2640N1651E172 |
TK6070iH (PN: 120649531) |
PR-102UE |
SRD991-BHFS7EA4NR-CV01 + LEXG-J |
ALPHA 604B,, |
CES-AZ-AES-02B |
527-000-054/055 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.