MGD Matsui Vietnam
1. Giới thiệu chung
MGD của Matsui là thiết bị kiểm tra độ ẩm của nhựa trước khi đưa vào khuôn ép. Thiết bị này giúp kiểm soát chất lượng vật liệu, giảm lỗi sản phẩm và tăng hiệu suất sản xuất. MGD dễ sử dụng, phản hồi nhanh và hỗ trợ nhiều loại nhựa khác nhau, phù hợp cho các nhà máy nhựa hiện đại.

2. Đặc điểm nổi bật
. Phát hiện độ ẩm dư trong nhựa chính xác
. Cảnh báo bằng âm thanh và đèn LED
. Hiển thị kết quả rõ ràng trên màn hình
. Phân tích nhanh chỉ trong vài giây
. Thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm tay
. Dễ sử dụng, không cần chuyên môn cao
. Tương thích với nhiều loại hạt nhựa khác nhau
. Không cần chuẩn bị mẫu cầu kỳ
. Giúp cải thiện tỷ lệ sản phẩm đạt chuẩn
. Tăng tính ổn định cho quy trình ép nhựa
3. Thông số kỹ thuật
Mẫu | Đơn vị | MGD-15A | MGD-25A | MGD-50A | MGD-75A | MGD-100A | MGD-150A | MGD-200A | MGD-250A | MGD-300A | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn cấp điện | Điện áp | V | AC200/380V, 50Hz, 3 Pha | |||||||||
Công suất biểu kiến | Tiêu chuẩn | kVA | 4.1 | 6.6 | 7 | 8.4 | 9.3 | 14.1 | 16.7 | 21.3 | ||
Nhiệt độ cao | kVA | 4.7 | 7 | 8.4 | 9.3 | 10.5 | 15.7 | 21.4 | 24 | |||
Công suất cầu dao | Tiêu chuẩn | A | 32/16 | 32/20 | 32/32 | 40/32 | 63/32 | 100/50 | ||||
Nhiệt độ cao | A | 32/16 | 32/20 | 40/32 | 50/32 | 63/32 | 100/50 | |||||
Nguồn cấp khí | Áp suất | Mpa | 0.5 | |||||||||
Lưu lượng dòng khí | L/h | 10 | ||||||||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | ºC | ~130 (160) ※1 | ||||||||||
Dung tích phễu ※ 2 | kg | 16 | 26 | 54 | 75 | 102 | 150 | 210 | 255 | 300 | ||
L | 28 | 44 | 90 | 125 | 170 | 250 | 350 | 425 | 500 | |||
Làm khô | Năng suất máy sấy | Tiêu chuẩn | kW | 1.5/2.1 | 3.6/4.0 | 4.0/5.4 | 5.4/6.3 | 6.3/7.5 | 10.8/12.4 | 12.4/17.1 | 17.1/19.8 | |
Nhiệt độ cao | kW | 2.1 | 4.0 | 5.4 | 6.3 | 7.5 | 12.4 | 17.1 | 19.8 | |||
Máy thổi khí | Công suất | kW | 0.028 | 0.13 | 0.135 | 0.3 | 0.4 | |||||
Máy thổi khí chuyền tải | Công suất | kW | 1.1/1.5 | 2.2/2.55 | ||||||||
Kích thước bên ngoài | Rộng | mm | 948 | 948 | 981 | 981 | 1,132 | 1,236 | 1,450 | 1,658 | 1,658 | |
Sâu | mm | 572 | 572 | 721 | 716 | 789 | 789 | 705 | 860 | 860 | ||
Cao | mm | 1,743 | 1,994 | 2,111 | 2,411 | 2,230 | 2,619 | 2,603 | 2,453 | 2,603 | ||
Trọng lượng sản phẩm | kg | 150 | 170 | 210 | 230 | 240 | 270 | 400 | 580 | 600 |
4. Ứng dụng
. Sản xuất ép nhựa kỹ thuật
. Nhà máy sản xuất linh kiện nhựa ô tô
. Ngành điện tử, gia dụng, thiết bị y tế
. Kiểm soát độ ẩm trước khi đúc nhựa
. Đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra
. Đánh giá nhanh nguyên liệu đầu vào
T-350L,. |
MXF-16SP G1 |
GMCH-25J |
MCC5-05 (Series: 01-025305-00115) |
MJ5-i-350 |
MJ5-i-150 |
MC5-G1-25L95 |
3-Zone Preclear |
MXF-16SP-G4 . |
HD-M150-V (AC380V, 3P) |
JL4-5VC2 (AC380V, 3P) |
GMC-11556 |
MC5-G1-350L95 |
G836 |
DWG.B03429 |
DWG.B50756 |
MZC-0300H40-S |
JL-65VC-OM |
RHCM |
RE3200 M9XU |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.