HRT96M/A-1670-800-44 | Leuze Vietnam

Thiết bị HRT96M/A-1670-800-44 | Leuze Vietnam là cảm biến quang phản xạ được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp. Với thiết kế hiện đại, độ chính xác cao và khả năng vận hành ổn định, sản. Phẩm mang lại hiệu suất vượt trội cho nhiều ngành sản xuất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm giải pháp cảm biến chất lượng cao, đến từ thương hiệu uy tín. Leuze tại thị trường Việt Nam.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA HRT96M/A-1670-800-44 | LEUZE VIETNAM
-
Thiết bị hoạt động theo nguyên lý phản xạ khuếch tán với khoảng cách phát hiện lên đến 800 mm.
-
Có khả năng điều chỉnh độ nhạy bằng núm vặn, dễ dàng tùy chỉnh trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
-
Trang bị công nghệ cảm biến tiên tiến giúp phát hiện vật. Thể chính xác, kể cả những vật có bề mặt bóng hoặc tối màu.
-
Tích hợp đèn LED hiển thị trạng thái hoạt động rõ ràng, giúp. Việc cài đặt và kiểm tra thiết bị trở nên đơn giản hơn.
-
Thiết kế chắc chắn, vỏ ngoài làm từ vật liệu chịu va đập tốt, đạt chuẩn. IP67 giúp thiết bị hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
-
Sản phẩm tương thích với nhiều hệ thống điều khiển và giao tiếp tiêu chuẩn hiện nay.
ỨNG DỤNG
Thiết bị HRT96M/A-1670-800-44 | Leuze Vietnam được sử dụng rộng rãi trong:
-
Các dây chuyền đóng gói và phân loại sản phẩm tự động.
-
Hệ thống kiểm tra sản phẩm trong ngành thực phẩm, dược phẩm và điện tử.
-
Các ứng dụng đo lường vị trí và phát hiện vật thể trên băng chuyền.
-
Những hệ thống tự động hóa đòi hỏi độ chính xác cao trong phát hiện và phản hồi nhanh.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HRT96M/A-1670-800-44 | LEUZE VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | HRT96M/A-1670-800-44 |
Hãng sản xuất | Leuze |
Khoảng cách phát hiện | 800 mm |
Loại cảm biến | Cảm biến quang phản xạ khuếch tán |
Điều chỉnh độ nhạy | Có (thông qua núm vặn) |
Tín hiệu đầu ra | PNP/NPN |
Điện áp hoạt động | 10…30 V DC |
Đèn chỉ thị trạng thái | LED |
Chuẩn bảo vệ | IP67 |
Nhiệt độ hoạt động | -25°C đến +60°C |
Vật liệu vỏ | Nhựa kỹ thuật chống va đập |
Kết nối | Cáp hoặc đầu nối M12 |
Leuze Vietnam
Hãy liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 037 4958 052
Email: thinh@jon-jul.com
Website: https://thietbicongnghiep.jon-jul.com/
50104361 |
PRK15.XD1/4P-M12 |
PRK 18B.T2/4P-M12 |
HRT 96M/P-1630-800-41 . |
50127219 . |
RT 318M/N-100.11 |
SLSER 25B/66-S12 |
SLE46C-40.K2/4P-M12 |
SLE46C-40.K2/4P-M12 |
SLSER 25B/66-S12 |
CB-M12-15000-5GF |
HRTR 318K/66-120-S12 |
HRT 46B/66-S12 |
MLC100T30-300 |
MLC100T30-450 |
CML720I-T20-630.A-M12 |
CML720I-R20-630.A/CN-M12 |
HT46C/4P-M12 |
PRK46C.1/4P-M12 |
FT318BI.3/2N |
DCR 202i-FIX-F1-102-R3 (PN:50128784) |
KD U-M12-4A-V1-050 |
LCS-2M18P-N15PNO-M12 |
K-D M12A-4P-5m-FAB |
KSS ET-M12-4A-RJ45-A-P7-150 |
KSS ET-M12-4A-RJ45-A-P7-100 |
SLSSR 8.8-S12 |
SLSSR 8.8-S12 |
SLSSR 8.8-S12 |
SLSER 8/66-S12 |
ODSL 8/C66-500-S12 (50108361) |
HT5.1/2 |
DDLS 200/120.2-10 |
BD 112UP.1-20,1500 |
IPRK 18/A L.4 |
DDLS 200/120.2-10 |
HT46CI/4P-M12 |
KSS ET-M12-4A-RJ45-A-P7-150 |
KSS ET-M12-4A-RJ45-A-P7-100 |
MS3048 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.