HP7-R11 | Azbil Vietnam

Thiết bị HP7-R11 | Azbil Vietnam là một trong những sản phẩm nổi bật trong dòng cảm biến áp suất và công tắc áp suất cao cấp đến từ thương hiệu Azbil – Nhật Bản. Với thiết kế nhỏ gọn, hoạt động ổn định và khả năng làm việc chính xác trong môi trường công nghiệp, HP7-R11 là giải pháp đáng tin cậy cho nhiều hệ thống tự động hóa và điều khiển áp suất hiện nay.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao trong quá trình sử dụng. Thiết bị phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khác nhau, kể cả những môi trường khắc nghiệt.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA HP7-R11 | AZBIL VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị HP7-R11 từ Azbil được thiết kế với cơ chế đo áp suất chính xác. Giúp đảm bảo kiểm soát ổn định trong các quy trình sản xuất.
-
Thiết kế nhỏ gọn: Phù hợp để lắp đặt trong không gian hẹp. Đồng thời dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện tại.
-
Khả năng chống chịu tốt: Hoạt động bền bỉ trong môi trường có độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc có rung động mạnh.
-
Chất lượng Nhật Bản: Được sản xuất và kiểm định nghiêm. Ngặt theo tiêu chuẩn của Azbil, đảm bảo hiệu suất làm việc cao và tuổi thọ lâu dài.
-
Dễ dàng bảo trì và thay thế: Thiết kế thân thiện với người. Dùng giúp việc kiểm tra, bảo trì diễn ra nhanh chóng.
ỨNG DỤNG
Thiết bị HP7-R11 | Azbil Vietnam được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:
-
Hệ thống HVAC: Dùng để giám sát và điều khiển áp suất không. Khí, chất lỏng trong hệ thống sưởi và làm mát.
-
Dây chuyền tự động hóa nhà máy: Giúp phát hiện và kiểm. Soát áp suất trong quy trình sản xuất.
-
Ngành thực phẩm và đồ uống: Đảm bảo kiểm soát áp suất chính xác trong quá trình xử lý và đóng gói.
-
Ngành hóa chất và dược phẩm: Được ứng dụng trong các hệ thống yêu cầu độ an toàn và độ chính xác cao.
-
Máy nén khí, hệ thống bơm: Cảnh báo kịp thời khi áp suất vượt ngưỡng giới hạn an toàn.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HP7-R11 | AZBIL VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
---|---|
Model | HP7-R11 |
Hãng sản xuất | Azbil |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Dải áp suất hoạt động | Tùy thuộc vào model, ví dụ: 0~1 MPa |
Kiểu kết nối | Ren cơ khí hoặc điện tùy chọn |
Độ chính xác | ±1% F.S hoặc cao hơn |
Vật liệu vỏ | Hợp kim chịu lực, chống ăn mòn |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 trở lên |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +60°C |
Ngõ ra | Tiếp điểm relay, analog hoặc khác |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.