F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam

F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam là thiết bị đo lưu lượng chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đo lường chính xác trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Thiết bị sử dụng công nghệ tiên tiến nhằm mang lại độ tin cậy và hiệu. Suất ổn định. Với thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt, Onicon Vietnam là lựa chọn lý tưởng cho các. Hệ thống cần đo lưu lượng một cách liên tục và chính xác.
Đặc điểm nổi bật của F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam
F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam nổi bật với khả. Năng đo lưu lượng cực kỳ chính xác ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt. Sản phẩm được. Tích hợp bộ cảm biến lưu lượng dòng chảy điện từ (electromagnetic flow sensor) hiện đại, đảm bảo độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
Ngoài ra, thiết bị hỗ trợ đa dạng đầu ra tín hiệu. Như analog và kỹ thuật số, phù hợp với nhiều hệ thống tự động hóa hiện nay. Vỏ thiết bị được chế tạo. Từ vật liệu chống ăn mòn, giúp bảo vệ thiết bị trước các yếu tố môi trường như hóa chất hay độ ẩm cao.
Một điểm nổi bật khác của Onicon Vietnam là khả. Năng vận hành với chi phí bảo trì thấp. Thiết bị yêu cầu ít công tác bảo trì định kỳ, giảm thiểu. Chi phí vận hành trong suốt vòng đời sử dụng.
Ứng dụng
F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam được sử dụng. Rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau. Tiêu biểu như hệ thống HVAC, nhà máy. Nước, hệ thống phân phối nước nóng, lạnh và nhiều quy trình sản xuất yêu cầu giám sát lưu lượng chính xác.
Thiết bị cũng lý tưởng cho các ứng dụng trong. Ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng và thực phẩm nhờ khả năng chịu được môi trường vận hành phức tạp.
Bảng thông số kỹ thuật của F-1100-10-D4-122X | Onicon Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Model | F-1100-10-D4-122X |
Hãng sản xuất | Onicon |
Xuất xứ | Vietnam |
Công nghệ cảm biến | Cảm biến lưu lượng điện từ |
Kích thước | Tùy chọn theo yêu cầu ứng dụng |
Vật liệu vỏ | Chống ăn mòn, chịu hóa chất |
Độ chính xác đo lưu lượng | ±0.5% của giá trị đọc |
Tín hiệu đầu ra | Analog 4-20mA, Pulse, Modbus, BACnet |
Nhiệt độ làm việc | -20°C đến 60°C |
Áp suất vận hành tối đa | 16 bar |
Nguồn cấp | 24VDC hoặc 230VAC tùy chọn |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 hoặc IP67 tùy phiên bản |
Ứng dụng chính | HVAC, nước công nghiệp, hóa chất, năng lượng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.