DST-1000N Hans Schmidt Vietnam
1. Giới thiệu chung
DST-1000N là máy đo lực kỹ thuật số cao cấp của Hans Schmidt. Sản phẩm được thiết kế cho các ứng dụng kiểm tra lực trong môi trường công nghiệp. Nó có khả năng đo lực nén và lực căng với độ chính xác cao. Máy đo lực chuyển đổi giá trị lực thành dữ liệu số ổn định. Thiết kế của DST-1000N giúp dễ dàng sử dụng dưới dạng cầm tay hoặc lắp đặt cố định. Sản phẩm được hiệu chuẩn sẵn từ xưởng để đảm bảo độ tin cậy và sự nhất quán trong đo lường. Nó cho phép thu thập dữ liệu với tốc độ lấy mẫu nhanh, hỗ trợ phân tích chi tiết các lực tác động. Máy đo này được xây dựng bằng vật liệu bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt và rung động mạnh. Hans Schmidt luôn cam kết về chất lượng sản phẩm và hiệu suất vượt trội, giúp người dùng kiểm tra và đánh giá chính xác lực của các bộ phận, linh kiện trong dây chuyền sản xuất.
2. Đặc điểm nổi bật
-
Độ chính xác cao với sai số chỉ ±0,2% toàn thang đo.
-
Tốc độ lấy mẫu nhanh, lên đến 1000 lần/giây.
-
Thiết kế cầm tay tiện lợi và dễ sử dụng.
-
Vỏ ngoài chắc chắn, chịu được rung động và va đập.
-
Giao diện hiển thị LCD dễ đọc, có thể đảo ngược.
-
Hỗ trợ chuyển đổi giữa các đơn vị đo như N, kgf và lbf.
-
Nguồn điện linh hoạt, sử dụng pin sạc hoặc bộ chuyển đổi AC.
-
Dễ dàng kết nối với máy tính để truyền dữ liệu qua USB hoặc RS-232.
3. Thông số kỹ thuật
-
Model: DST-1000N
-
Dải đo lực: 0 – 1000 N
-
Độ phân giải: 1 N
-
Sai số: ±0,2% toàn thang đo
-
Tốc độ lấy mẫu: 1000 lần/giây
-
Nguồn điện: Pin sạc NiMH hoặc bộ chuyển đổi AC
-
Kích thước: Khoảng 230 x 66 x 36 mm
-
Trọng lượng: Khoảng 650 g
-
Độ bền: Chịu được va đập và rung động cao
-
Giao diện: Màn hình LCD hiển thị dữ liệu rõ ràng
4. Ứng dụng
-
Dùng để kiểm tra độ bền của vật liệu trong dây chuyền sản xuất.
-
Ứng dụng trong phòng thí nghiệm nghiên cứu lực và cơ học vật liệu.
-
Giám sát lực tác động lên các linh kiện máy móc trong sản xuất.
-
Hỗ trợ kiểm tra và bảo trì hệ thống tự động hóa.
-
Sử dụng trong ngành ô tô, điện tử và cơ khí để đảm bảo chất lượng.
-
Tích hợp vào các hệ thống quản lý dữ liệu và phân tích hiệu suất sản xuất.
-
Giúp phát hiện sớm các bất thường trong quá trình vận hành.
-
Cung cấp dữ liệu chính xác cho các dự án nghiên cứu và phát triển.
DX2-400-M… | ||
MX2-1000N ‘ | ||
DS2-1000N ‘ | ||
DX2-1000-M | ||
PS-100N | DX2-400-M | MX-1000N |
MX-500N | ||
DST-5N | ||
DXB-10K-L-50-G | ||
DX2-5000 | ||
J-100 (Feeler A (flat)) | ||
K-200 (Feeler shape C) | ||
DS2-500N | ||
DX2-2000 | ||
DST-200N.,.,. | ||
ZEF-100-G | ||
ETB-500 | ||
ETB-200 | ||
DHT-3 (50414M Needle Electrode) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.