DMZ2 Matsui Vietnam
Máy sấy hút ẩm DMZ2 của Matsui là giải pháp hiệu quả giúp loại bỏ độ ẩm trong nguyên liệu nhựa. Thiết bị sử dụng công nghệ hút ẩm kép kết hợp với khí nóng tuần hoàn để đảm bảo hạt nhựa luôn khô và ổn định. Với thiết kế thông minh và tiết kiệm năng lượng, DMZ2 phù hợp cho mọi dây chuyền sản xuất nhựa hiện đại.
1. Giới thiệu chung
DMZ2 là dòng máy sấy hút ẩm hiệu suất cao do Matsui phát triển cho ngành nhựa. Thiết bị sử dụng cơ chế hút ẩm bằng tháp đôi cùng luồng khí nóng tái tuần hoàn. Nhờ đó, độ ẩm trong hạt nhựa được kiểm soát liên tục, đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra. Máy nhỏ gọn, vận hành đơn giản và tiêu thụ điện năng thấp, phù hợp nhiều quy mô nhà máy.

2. Đặc điểm nổi bật
. Công nghệ hút ẩm kép ổn định và liên tục
. Khí nóng tuần hoàn giúp sấy nhanh, hiệu quả cao
. Thiết kế gọn nhẹ, dễ lắp đặt và di chuyển
. Tiết kiệm điện nhờ cơ chế tự động điều chỉnh
. Vận hành êm, dễ bảo trì
3. Thông số kỹ thuật
Mẫu | Đơn vị | DMZ2-40A | DMZ2-80A | DMZ2-120A | DMZ2-170A | DMZ2-240A | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguồn cấp điện | Điện áp | V | AC200/380V, 50Hz, 3 Pha | ||||||||||
Công suất biểu kiến | Tiêu chuẩn | kVA | 4.5 | 7.3 | 10 | 14.5 | 21 | ||||||
Nhiệt độ cao | kVA | 5.1 | 8.9 | 12.4 | 17.2 | 27.4 | |||||||
Công suất cầu dao | Tiêu chuẩn | A | 20/10 | 32/16 | 40/20 | 63/32 | 100/50 | ||||||
Nhiệt độ cao | A | 20/16 | 40/20 | 50/32 | 75/40 | 100/60 | |||||||
Bộ làm mát tuần hoàn (Làm mát bằng nước) |
Đường kính | 3/8B | 3/4B | ||||||||||
Lưu lượng dòng khí | L/min | 6 | 10 | ||||||||||
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | ºC | 80~130 (80~180) ※1 | |||||||||||
Nhiệt độ điểm sương | ºC | -40 | |||||||||||
Làm khô | Máy thổi | Công suất | kW | 0.38 | 0.9 | 1.5 | 2.2 | ||||||
Tái tạo | Máy thổi | Công suất | kW | 0.047 | 0.081 | 0.38 | 0.9 | ||||||
Bộ gia nhiệt | Năng suất | kW | 1.5 | 2.4 | 3.1 | 5.8 | 9 | ||||||
Kích thước bên ngoài | Rộng | mm | 440 | 500 | 786 | ||||||||
Sâu | mm | 570 | 704 | 885 | |||||||||
Cao | mm | 1,412 | 1,817 | ||||||||||
Trọng lượng sản phẩm | kg | 120 | 160 | 200 | 345 | 362 | |||||||
Có thể dùng Phễu sấy(Tiêu chuẩn) | Mẫu | Đơn vị | HD-10 | HD-15 | HD-25 | HD-50 | HD-75 | HD-100 | HD-150 | HD-200 | HD-250 | HD-300 | |
Dung tích phễu ※ | kg | 10 | 15 | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
L | 18 | 27 | 42 | 83 | 125 | 167 | 250 | 333 | 416 | 500 | |||
Năng suất máy sấy | Tiêu chuẩn | kW | 1.5 | 2.4 | 3.3 | 5.1 | 6 | ||||||
Nhiệt độ cao | kW | 2.1 | 4.05 | 6 | 7.8 | 12.4 |
4. Ứng dụng
. Sấy nguyên liệu trước khi ép phun nhựa
. Dây chuyền đùn ống, tạo màng nhựa
. Ngành điện tử, thiết bị gia dụng
. Ngành ô tô, phụ tùng nhựa chính xác
. Nhà máy nhựa kỹ thuật cao, độ ẩm thấp
T-350L,. |
MXF-16SP G1 |
GMCH-25J |
MCC5-05 (Series: 01-025305-00115) |
MJ5-i-350 |
MJ5-i-150 |
MC5-G1-25L95 |
3-Zone Preclear |
MXF-16SP-G4 . |
HD-M150-V (AC380V, 3P) |
JL4-5VC2 (AC380V, 3P) |
GMC-11556 |
MC5-G1-350L95 |
G836 |
DWG.B03429 |
DWG.B50756 |
MZC-0300H40-S |
JL-65VC-OM |
RHCM |
RE3200 M9XU |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.