CCS142D-G-A-S-8-0 | E+H Vietnam

Thiết bị CCS142D-G-A-S-8-0 | E+H Vietnam là cảm biến độ dẫn điện kỹ thuật số thuộc dòng sản phẩm nổi bật của Endress+Hauser. Với độ chính xác cao, thiết bị giúp giám sát chất lượng nước và quy trình sản xuất một cách tối ưu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Sản phẩm này kết hợp công nghệ tiên tiến cùng thiết kế chắc chắn. Đảm bảo hiệu suất bền bỉ ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CCS142D-G-A-S-8-0 | E+H VIETNAM
-
Công nghệ kỹ thuật số Memosens: Cải thiện độ ổn định và chống nhiễu hiệu quả.
-
Cấu trúc cảm biến thông minh: Đo độ dẫn chính xác, phản hồi nhanh.
-
Chống nước và bụi đạt chuẩn IP68: Tăng tuổi thọ và độ tin cậy khi sử dụng lâu dài.
-
Kết nối dễ dàng với các thiết bị đo và điều khiển: Giúp tối ưu hóa quy trình vận hành.
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt: Phù hợp cho nhiều vị trí trong hệ thống công nghiệp.
ỨNG DỤNG
Thiết bị CCS142D-G-A-S-8-0 | E+H Vietnam được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:
-
Xử lý nước và nước thải: Đảm bảo kiểm soát chất lượng nước đầu ra.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Giám sát quy trình CIP/SIP chính xác.
-
Sản xuất hóa chất và dược phẩm: Đáp ứng tiêu chuẩn đo lường khắt khe.
-
Hệ thống làm mát công nghiệp: Đảm bảo hiệu quả hoạt động ổn định.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CCS142D-G-A-S-8-0 | E+H VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | CCS142D-G-A-S-8-0 |
Hãng sản xuất | Endress+Hauser |
Dải đo độ dẫn điện | 1 µS/cm đến 2000 µS/cm |
Công nghệ | Memosens kỹ thuật số |
Vật liệu cảm biến | Thép không gỉ / PEEK |
Chuẩn bảo vệ | IP68 |
Nhiệt độ làm việc | -5°C đến +100°C |
Áp suất làm việc | Tối đa 10 bar |
Cáp kết nối | Tối đa 15m (với đầu nối Memosens) |
Ứng dụng | Nước, nước thải, F&B, hóa chất, dược phẩm |
E+H Vietnam
Hãy liên hệ ngay để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Địa chỉ: Số 4 Đường 14, Quốc Lộ 13, Khu Đô Thị Vạn Phúc , Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 037 4958 052
Email: thinh@jon-jul.com
Website: https://thietbicongnghiep.jon-jul.com/
TMT182-ABAAK |
FTL-50AGR2AA4G5A. |
FMU41-ARB1A2 |
FMR56-AAACCDBRXZG+AAPMZ1 |
PMC131-A11F1A1S |
FMR52-AAACCDBPAHK |
TAF16-13XNX030E0 |
Code: 7D2B50-1KP0/0 |
TMT72-AAA1AA2A1 + B4CPG1S178 |
FTL31-AA4U2AAWBJ |
TST310-B1A1A3G4B1A |
TPC200-K120K7X1B |
DB1D6B01092 |
FMX21-AA221HGB10A |
FTL20H0UPJ2D. |
FTL20H0UPJ2D |
5P3B15-AAIRAAAFAAED5KHAA1+Z1 |
FMP52-AAGCCACACHK+AA |
CM42 – I A A 0 0 0 EA E 0 0 |
PMP11-AA1U1PCWBJ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.