HRTR 55/66-S8 | Leuze Vietnam

Thiết bị HRTR 55/66-S8 | Leuze Vietnam là cảm biến quang phản xạ tiêu chuẩn, thuộc dòng sản phẩm chất lượng cao đến từ thương hiệu Leuze – Đức. Với khả năng phát hiện vật thể chính xác, hoạt động ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt, HRTR 55/66-S8 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống tự động hóa hiện đại.
Leuze là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cảm biến và giải pháp phát hiện. Sản phẩm HRTR 55/66-S8 đã và đang được ứng dụng rộng rãi tại các nhà máy, dây chuyền sản xuất tại Việt Nam.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA HRTR 55/66-S8 | LEUZE VIETNAM
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt: HRTR 55/66-S8 có kích thước phù. Hợp với nhiều không gian lắp đặt khác nhau.
-
Công nghệ cảm biến tiên tiến: Sử dụng nguyên lý phản xạ khuếch. Tán, giúp phát hiện chính xác vật thể dù là màu tối hay sáng.
-
Khoảng cách phát hiện xa: Cảm biến có thể phát hiện vật thể trong. Khoảng cách lên tới 1.5 mét tùy môi trường hoạt động.
-
Tần suất phản hồi nhanh: Đáp ứng kịp thời các yêu cầu của dây chuyền sản xuất tốc độ cao.
-
Chịu được điều kiện môi trường công nghiệp: Thiết bị có khả năng. Hoạt động ổn định trong môi trường có bụi, rung động nhẹ, hoặc thay đổi nhiệt độ.
-
Tích hợp sẵn cổng kết nối tiêu chuẩn: Dễ dàng kết nối với các. Hệ thống điều khiển PLC hoặc các module I/O.
ỨNG DỤNG
Thiết bị HRTR 55/66-S8 | Leuze Vietnam được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:
-
Tự động hóa sản xuất: Phát hiện vật thể trên băng chuyền, kiểm. Tra vị trí, kiểm soát đầu vào/đầu ra sản phẩm.
-
Ngành bao bì và đóng gói: Dùng để kiểm tra sự hiện diện của vật liệu bao gói hoặc sản phẩm.
-
Logistics và kho vận: Giúp theo dõi chuyển động của kiện hàng trong hệ thống phân loại.
-
Máy móc công nghiệp: Tích hợp vào các hệ thống máy tự động để đảm bảo tính chính xác và an toàn.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HRTR 55/66-S8 | LEUZE VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | HRTR 55/66-S8 |
Nguyên lý hoạt động | Cảm biến phản xạ khuếch tán |
Khoảng cách phát hiện | Tối đa 1.5 mét (tùy bề mặt vật thể) |
Điện áp hoạt động | 10–30 VDC |
Tín hiệu đầu ra | PNP hoặc NPN |
Thời gian phản hồi | ≤ 1 ms |
Nhiệt độ hoạt động | -25°C đến +60°C |
Chỉ số bảo vệ IP | IP67 |
Vật liệu vỏ | Nhựa kỹ thuật chống va đập |
Kết nối | Cáp hoặc đầu nối M8/M12 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.